Thành phần:
Hữu cơ: 15%;
Đạm tổng số (Nts): 14,52%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%.
Độ ẩm: 10%;
PHH2O ≥5
Hữu cơ: 15%;
Đạm tổng số (Nts): 14,52%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%.
Độ ẩm: 10%;
PHH2O ≥5
24 tháng kể từ ngày sản xuất
Bón rễ
1. Cây lúa:
Lần 1 (07 – 10 ngày sau sạ): 150-200 kg/ha
Lần 2 (20-25 ngày sau sạ): 100-150 kg/ha
2. Cây ăn trái:
Lần 1 (trước thu hoạch): 200-250 kg/ha
Lần 2 (trước ra hoa): 200-250 kg/ha
Lần 3 (trước thu hoạch): 180-200 kg/ha
3. Rau màu:
Bón lót giai đoạn làm đất: 100-150 kg/ha
Bón thúc đợt 1 (7-10 ngày sau khi trồng): 100-150 kg/ha
Bón thúc đợt 2 (20-25 ngày sau khi trồng): 150-200 kg/ha
Bón thúc đợt 3 (40-45 ngày sau khi trồng): 200-250 kg/ha
4. Cây công nghiệp:
Giai đoạn kiến thiết cơ bản: 0,4-0,6 kg/cây
Trước ra hoa: 0,6-0,8 kg/cây
Trước thu hoạch: 0,6-0,8 kg/cây
Sau thu hoạch: 0,6-1 kg/cây